The ambient sound in the café created a relaxing atmosphere.
Dịch: Âm thanh xung quanh trong quán cà phê tạo ra một bầu không khí thư giãn.
He enjoys listening to ambient sounds while studying.
Dịch: Anh ấy thích nghe âm thanh xung quanh khi học.
âm thanh xung quanh
âm thanh môi trường
bầu không khí
thuộc về môi trường
30/12/2025
/ˈpraɪvɪt pɑrts/
tình yêu dạt dào
giá trị tính theo giá in
theo đó, vì vậy
ăn uống đầy đủ
hệ thống mạch máu
lỗ (hố)
nuôi dưỡng
người tiên phong, người mở đường