The restaurant has a relaxed ambience.
Dịch: Nhà hàng có một không khí thoải mái.
The ambience of the room was warm and inviting.
Dịch: Bầu không khí của căn phòng ấm áp và lôi cuốn.
bầu không khí
tâm trạng
01/01/2026
/tʃeɪndʒ ˈtæktɪks/
bảo đảm trước, bảo đảm tạm thời
hành vi xấu
Xăm thẩm mỹ
Viện công nghệ
Hiệu năng thực tế
sự dẫn nhiệt
Thời tiết hàng ngày
kỳ thi tuyển sinh đại học