He didn't study for the exam; accordingly, he failed.
Dịch: Anh ấy không học cho kỳ thi; theo đó, anh ấy đã trượt.
The weather was bad, and accordingly, the event was canceled.
Dịch: Thời tiết xấu, và vì vậy, sự kiện đã bị hủy.
do đó
vì vậy
sự đồng ý
đồng ý
11/09/2025
/vɪsˈkɒsɪti əˈdʒɛnt/
dân cư ven biển
kế hoạch chiến lược
Xét nghiệm ma túy trong nước tiểu
bất động sản dân cư
nguồn, suối
góa, mất chồng hoặc vợ
công viên văn hóa
Giấy phép kinh doanh