Listening to nostalgic music reminds me of my childhood.
Dịch: Nghe âm nhạc hoài niệm khiến tôi nhớ về thời thơ ấu.
She loves nostalgic music because it transports her back to happier times.
Dịch: Cô ấy thích âm nhạc hoài niệm vì nó đưa cô trở về những khoảng thời gian hạnh phúc.
Người thân về mặt pháp lý hoặc huyết thống theo quan hệ hôn nhân hoặc gia đình mở rộng