He experienced vertigo after standing up too quickly.
Dịch: Anh ấy bị hoa mắt chóng mặt sau khi đứng dậy quá nhanh.
The patient complained of vertigo and nausea.
Dịch: Bệnh nhân phàn nàn về cảm giác hoa mắt chóng mặt và buồn nôn.
chóng mặt
cảm giác quay vòng
hoa mắt chóng mặt (tính từ mô tả trạng thái)
gây chóng mặt (ít dùng phổ biến)
20/12/2025
/mɒnˈsuːn ˈklaɪmət/
không hối hận
đồ ăn ngon
sự thể hiện tình đoàn kết
mảnh gạo
cổng vinh quang
Bữa ăn cơ bản
chế độ ủy nhiệm
chương trình phát triển