I usually wake up at 7 AM.
Dịch: Tôi thường xuyên dậy vào lúc 7 giờ sáng.
She usually goes for a run in the morning.
Dịch: Cô ấy thường xuyên chạy bộ vào buổi sáng.
They usually eat dinner together.
Dịch: Họ thường xuyên ăn tối cùng nhau.
thường xuyên
thói quen
đều đặn
thông thường
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
Sự rời khỏi Việt Nam
có ý thức, biết rõ
răng hàm
lục địa
chi phí xe hơi
Hiệp ước phòng thủ
Giải vô địch Việt Nam
khám miệng