I usually wake up at 7 AM.
Dịch: Tôi thường xuyên dậy vào lúc 7 giờ sáng.
She usually goes for a run in the morning.
Dịch: Cô ấy thường xuyên chạy bộ vào buổi sáng.
They usually eat dinner together.
Dịch: Họ thường xuyên ăn tối cùng nhau.
thường xuyên
thói quen
đều đặn
thông thường
20/11/2025
người không nhìn thấy
quên mất cách làm cha
sự lo lắng, sự không yên tâm
leo thang tranh chấp
xem xét từng tập phim
hiện trường giả
tổ chức quần chúng
sự sinh ra, sự ra đời