It is usual for her to arrive late.
Dịch: Cô ấy thường đến muộn.
The usual practice is to start the meeting at 9 AM.
Dịch: Thói quen thông thường là bắt đầu cuộc họp lúc 9 giờ sáng.
thông dụng
bình thường
tính thông thường
sử dụng
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
Bánh cá
tính khí thất thường, hay cáu kỉnh
không cố gắng kéo lại
vai trò cố vấn
cây thảo mộc
Người lãnh đạo nhóm
dầu cọ nhân
muỗng phục vụ