He is unfit for the job due to his lack of experience.
Dịch: Anh ấy không đủ khả năng cho công việc vì thiếu kinh nghiệm.
The athlete became unfit after a long injury.
Dịch: Vận động viên đã trở nên không đủ sức khỏe sau một thời gian chấn thương.
không thích hợp
không phù hợp
sự không đủ khả năng
làm không đủ khả năng
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
tình yêu thời trẻ
Xanh lam sống động
khả thi
tiêu chuẩn
ánh sáng sân khấu
so với iPhone 15
nhân vật trung tâm
những nhà lãnh đạo trẻ