He put the document in a tube.
Dịch: Anh ấy cho tài liệu vào một ống.
The subway system is often referred to as the tube.
Dịch: Hệ thống tàu điện ngầm thường được gọi là ống.
Người làm việc chăm chỉ, thường là trong các hoạt động kinh doanh hoặc kiếm tiền một cách thông minh.