I am indebted to you for your support.
Dịch: Tôi biết ơn bạn vì sự hỗ trợ của bạn.
She felt indebted to her mentor for guiding her.
Dịch: Cô ấy cảm thấy biết ơn người hướng dẫn đã chỉ dạy cho cô.
nợ
có nghĩa vụ
sự nợ nần
khiến ai đó nợ
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
triều đình
ngành chủ chốt
bột kẻ lông mày
sự la mắng
cặp đôi mất tích
sự ác cảm
nô lệ, sự phục tùng
giữ vững, kiên định