He testified that he had seen the defendant at the scene.
Dịch: Anh ta làm chứng rằng anh ta đã nhìn thấy bị cáo tại hiện trường.
She testified to the truth of the statement.
Dịch: Cô ấy chứng nhận tính правдивый của tuyên bố.
thách thức trong mối quan hệ giữa người với người