The test label indicates the parameters of the experiment.
Dịch: Nhãn kiểm tra chỉ ra các tham số của thí nghiệm.
Make sure to attach the test label to the sample before submission.
Dịch: Hãy chắc chắn gắn nhãn kiểm tra vào mẫu trước khi nộp.
nhãn thử
nhãn đánh giá
kiểm tra
đánh dấu
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
Trà sữa
truy nã phạm nhân
thuyền phó
công việc ổn định
Khối rắn như đá
Dung dịch ưu trương
cơ bụng
nhân viên dịch vụ khách hàng