I have a test tomorrow.
Dịch: Tôi có một bài kiểm tra vào ngày mai.
The test results will be available next week.
Dịch: Kết quả bài kiểm tra sẽ có vào tuần tới.
She prepared for the math test all week.
Dịch: Cô ấy đã chuẩn bị cho bài kiểm tra toán cả tuần.