The team sustained heavy losses.
Dịch: Đội đã phải chịu những tổn thất nặng nề.
He sustained a serious injury.
Dịch: Anh ấy bị một chấn thương nghiêm trọng.
The economic recovery is not yet sustained.
Dịch: Sự phục hồi kinh tế vẫn chưa bền vững.
duy trì
tiếp tục
kéo dài
sự duy trì
25/12/2025
/dɪˈklɛr piːs/
chế độ ăn thực vật
khách du lịch quốc tế
mất cân bằng
Sự tháo chạy vốn
người bán thịt; người mổ thịt
sự suy sụp, sự sa sút
xin nghỉ phép
mặt khác