The team sustained heavy losses.
Dịch: Đội đã phải chịu những tổn thất nặng nề.
He sustained a serious injury.
Dịch: Anh ấy bị một chấn thương nghiêm trọng.
The economic recovery is not yet sustained.
Dịch: Sự phục hồi kinh tế vẫn chưa bền vững.
duy trì
tiếp tục
kéo dài
sự duy trì
07/11/2025
/bɛt/
Mụn trứng cá
Cố vấn pháp lý
Thiếu, không đủ
sự hòa nhập xã hội
chu kỳ sản xuất
Mật nghị Hồng y
Đại hội cổ đông
ngân hàng địa phương