She is striving for excellence in her studies.
Dịch: Cô ấy đang nỗ lực để đạt được sự xuất sắc trong học tập.
They are striving to improve their community.
Dịch: Họ đang nỗ lực để cải thiện cộng đồng của mình.
He has been striving to achieve his goals.
Dịch: Anh ấy đã nỗ lực để đạt được các mục tiêu của mình.
Tiền đặt cọc, tiền đặt cả cho một giao dịch hay hợp đồng mua bán để thể hiện thiện chí hoặc cam kết thực hiện giao dịch đó