The teacher tried to stimulate interest in science.
Dịch: Giáo viên cố gắng kích thích sự quan tâm đến khoa học.
This medication can stimulate your appetite.
Dịch: Thuốc này có thể kích thích sự thèm ăn của bạn.
They organized activities to stimulate creativity among students.
Dịch: Họ tổ chức các hoạt động để kích thích sự sáng tạo của học sinh.
sữa đã lên men, sữa chua hoặc các loại sữa đã qua xử lý để lên men vi sinh