The United Nations deployed a stabilization mission to the region.
Dịch: Liên Hợp Quốc triển khai nhiệm vụ ổn định tới khu vực đó.
The stabilization mission aimed to restore peace and order.
Dịch: Nhiệm vụ ổn định nhằm khôi phục hòa bình và trật tự.
nhiệm vụ gìn giữ hòa bình
hoạt động ổn định
sự ổn định
ổn định hóa
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
năng suất công việc
thanh toán đảm bảo
Lý thuyết và thực hành
gạo vỡ
thúc đẩy sự ổn định
đứa trẻ của tôi
đội bay
lớn nhất cả nước