The government aims to stabilize the economy.
Dịch: Chính phủ nhằm mục tiêu làm ổn định nền kinh tế.
We need to stabilize the situation before it escalates.
Dịch: Chúng ta cần ổn định tình hình trước khi nó leo thang.
an toàn
ổn định
sự ổn định
sự làm ổn định
25/12/2025
/dɪˈklɛr piːs/
thơ miệng
cục khoa học và công nghệ
Không có gì để lo lắng.
khó khăn kỹ thuật
sự ngập lụt
Vùng phía Bắc
nhấn mạnh đường cong
thịt xiên que