Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
final evaluation
/ˈfaɪnəl ɪˌvæljuˈeɪʃən/
đánh giá cuối cùng
noun
effective laxative
/ɪˈfɛktɪv ˈlæksətɪv/
nhuận tràng hiệu quả
verb
assess behavior
/əˈses bɪˈheɪvjər/
đánh giá hành vi
noun
cyberspace
/ˈsaɪbərˌspeɪs/
Không gian mạng, môi trường ảo trong internet và các hệ thống mạng máy tính.