Prepaid expenses are initially recorded as assets.
Dịch: Các chi phí trả trước ban đầu được ghi nhận là tài sản.
The company had a large prepaid expense for insurance.
Dịch: Công ty có một khoản chi phí trả trước lớn cho bảo hiểm.
thanh toán trước
khoản trả trước
01/07/2025
/dɪˈfɛns ˈmɛdɪkəl skuːl/
Siêu cuốn hút
Không gian sống hiện đại
chim gõ kiến
hệ thống học tập
cơn gió bất ngờ, khoản tiền bất ngờ
nhóm trị liệu
giấy sao chép
sử dụng chung