Social stability is essential for economic growth.
Dịch: Sự ổn định xã hội là rất cần thiết cho tăng trưởng kinh tế.
The government is working to maintain social stability.
Dịch: Chính phủ đang nỗ lực duy trì sự ổn định xã hội.
trật tự xã hội
sự ổn định cộng đồng
ổn định
làm ổn định
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
đĩa đệm cột sống
Phong thái đoan trang, lịch thiệp
biến đổi, thay đổi
giá trị, phẩm giá
chuyển động của phương tiện
sự đông đúc quá mức
thông tin bầu cử
khuyến nghị chuyên môn