She has a singular talent for music.
Dịch: Cô ấy có một tài năng đặc biệt về âm nhạc.
In mathematics, the term 'singular' refers to a single instance.
Dịch: Trong toán học, thuật ngữ 'đơn lẻ' đề cập đến một trường hợp duy nhất.
độc nhất
cá nhân
sự độc đáo
một cách độc đáo
12/06/2025
/æd tuː/
Thói quen mua sắm
Hồ sơ danh tính
rượu mùi
gập bàn chân
Hóa đơn điện tử
Sản phẩm sẵn sàng để đưa ra thị trường
thâu tóm sân chơi
Liệu pháp laser