We will meet shortly.
Dịch: Chúng ta sẽ gặp nhau trong thời gian ngắn.
She explained the situation shortly.
Dịch: Cô ấy đã giải thích tình huống một cách ngắn gọn.
ngắn gọn
sớm
ngắn
độ ngắn
20/12/2025
/mɒnˈsuːn ˈklaɪmət/
lò nướng đối lưu
sai lầm khi còn trẻ
lời chúc hôn nhân
tiêu thụ
thẻ đục lỗ
thanh toán đầy đủ
người cứu rỗi
định hướng mục tiêu