We will meet shortly.
Dịch: Chúng ta sẽ gặp nhau trong thời gian ngắn.
She explained the situation shortly.
Dịch: Cô ấy đã giải thích tình huống một cách ngắn gọn.
ngắn gọn
sớm
ngắn
độ ngắn
07/11/2025
/bɛt/
chỉnh sửa âm sắc
Buổi tập luyện cường độ cao hoặc kéo dài, nhằm nâng cao thể lực và sức bền.
thiết kế phức tạp
kinh tế học thể chế
xe ba bánh
Đưa ra gợi ý
bối cảnh pháp lý
quy tắc đóng gói