She responded to the email promptly.
Dịch: Cô ấy đã phản hồi email một cách kịp thời.
The train arrived promptly at 9 AM.
Dịch: Tàu đã đến đúng giờ lúc 9 giờ sáng.
ngay lập tức
sự kịp thời
thúc giục
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
Ẩm thực
không có lựa chọn
vùng trung du miền Bắc
Đầu tư sớm
đường chưa qua chế biến
hòa bình với công lý
Tri kỷ, bạn tâm giao
tách cà phê