He suffered severe burns in the fire.
Dịch: Anh ấy bị bỏng nặng trong vụ hỏa hoạn.
Severe burns require immediate medical attention.
Dịch: Bỏng nặng cần được chăm sóc y tế ngay lập tức.
phỏng nghiêm trọng
phỏng nguy kịch
bỏng
bị bỏng
07/11/2025
/bɛt/
bộ, nhóm, tập hợp
chống thấm nước
lượt theo dõi khủng
hông
ngày thứ hai trong tuần
tiềm tàng
khu nghỉ dưỡng du lịch
Người có ảnh hưởng trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe