He suffered severe burns in the fire.
Dịch: Anh ấy bị bỏng nặng trong vụ hỏa hoạn.
Severe burns require immediate medical attention.
Dịch: Bỏng nặng cần được chăm sóc y tế ngay lập tức.
phỏng nghiêm trọng
phỏng nguy kịch
bỏng
bị bỏng
21/12/2025
/ˈdiːsənt/
Văn phòng Hà Nội
tái kiểm tra, xem xét lại
trường cao đẳng bán thời gian
tuân thủ quy định
lấy lại vóc dáng
vui vẻ hơn
vùng nước đại dương
thách thức, chống lại