The scope of the project is quite large.
Dịch: Phạm vi của dự án khá lớn.
She has a broad scope of knowledge.
Dịch: Cô ấy có phạm vi kiến thức rộng lớn.
We need to define the scope of our work.
Dịch: Chúng ta cần xác định phạm vi công việc của mình.
tính chất mang tính sân khấu hoặc kịch tính, thường nhằm gây ấn tượng mạnh hoặc thể hiện cảm xúc quá mức