The university has a strict admissions process.
Dịch: Trường đại học có quy trình nhận vào nghiêm ngặt.
She received her admissions letter last week.
Dịch: Cô ấy nhận được thư nhập học vào tuần trước.
sự chấp nhận
sự vào, sự nhập
sự nhận vào
thừa nhận
18/06/2025
/ˈnuː.dəl brɔːθ/
khuôn mặt dễ nhìn, khuôn mặt khả ái
linh cẩu
như đã chỉ ra
đạo diễn tài năng
hành chính
bối rối
người Lào (dân tộc, quốc gia)
bức xạ nhiệt