The university has a strict admissions process.
Dịch: Trường đại học có quy trình nhận vào nghiêm ngặt.
She received her admissions letter last week.
Dịch: Cô ấy nhận được thư nhập học vào tuần trước.
Nghiên cứu được tài trợ công khai hoặc từ nguồn ngân sách của chính phủ hoặc các tổ chức công cộng.
đường cong, khúc khuỷu (của con sông hoặc con đường); đi lang thang, đi quanh co