The university has a strict admissions process.
Dịch: Trường đại học có quy trình nhận vào nghiêm ngặt.
She received her admissions letter last week.
Dịch: Cô ấy nhận được thư nhập học vào tuần trước.
sự chấp nhận
sự vào, sự nhập
sự nhận vào
thừa nhận
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
phòng hội thảo
sự sao chép
tính tổng quát
cuộc sống độc thân, không có ràng buộc
mức độ giáo dục
cái cốc, cái chén
Chủ tịch công ty
Bám trụ bệnh viện