The school focuses on developing student competency.
Dịch: Nhà trường tập trung vào phát triển năng lực học sinh.
We need to assess student competency effectively.
Dịch: Chúng ta cần đánh giá năng lực học sinh một cách hiệu quả.
khả năng học sinh
tiềm năng học sinh
có năng lực
năng lực
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
sự xa hoa, sự phong phú
bên liên quan
tăng nhu cầu
sự khác biệt
phẫu thuật não tỉnh táo
khiến ai đó không thể hoạt động hoặc làm điều gì đó
mùa lễ hội
cắt lát