My schoolmate helped me with my homework.
Dịch: Bạn học của tôi đã giúp tôi làm bài tập về nhà.
I met my schoolmate from high school at the reunion.
Dịch: Tôi đã gặp lại bạn học từ trung học tại buổi họp mặt.
Bạn học cùng lớp
Bạn đồng trang lứa
Học sinh
Học tập
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
sự kết hợp nghệ thuật
tính tình vui vẻ, hòa nhã
suốt thời gian này
lơ lửng
giai điệu nguyên sơ
hỗ trợ học thuật
đồ chơi bơm hơi
người hâm mộ thể thao