The ruinous storm destroyed the village.
Dịch: Cơn bão tàn phá đã phá hủy làng quê.
His ruinous decisions led to the company's collapse.
Dịch: Những quyết định gây hại của anh ấy đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
phá hoại
có hại
sự đổ nát
phá hủy
27/12/2025
/əˈplaɪ ˈsʌmθɪŋ ɒn skɪn/
Tính ngay thẳng, tính chính trực
xe máy nhỏ, thường có động cơ 50cc hoặc nhỏ hơn
chấn thương gãy chân
viện kiểm sát
Các quốc gia Tây Á
Xốp cách nhiệt, xốp nhựa, thường dùng để đóng gói và cách nhiệt.
trạng thái hàng tồn kho
hay mắc phải