He is prone to headaches.
Dịch: Anh ấy hay bị đau đầu.
This type of plant is prone to disease.
Dịch: Loại cây này dễ bị bệnh.
She is prone to making mistakes when she is tired.
Dịch: Cô ấy hay mắc lỗi khi mệt mỏi.
dễ bị ảnh hưởng bởi
dễ bị tổn thương bởi
có khả năng bị
tính dễ mắc phải
một cách dễ mắc phải
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
hợp pháp
nách
thẩm quyền thành phố
rì rầm, thì thầm
Tuyển dụng
kỷ Oligocene
quy trình sản xuất
Người Đức; tiếng Đức