The destructive power of the earthquake was immense.
Dịch: Sức mạnh phá hoại của trận động đất là vô cùng lớn.
His destructive behavior led to the team’s downfall.
Dịch: Hành vi phá hoại của anh ấy đã dẫn đến sự sụp đổ của đội.
gây tổn hại
tàn khốc
hủy hoại
sự phá hoại
phá hủy
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
nghỉ hưu sớm
đúng trọng tâm, đi thẳng vào vấn đề
tài liệu hướng dẫn
vai trò mục vụ
người điều phối cuộc họp
người ngoài hành tinh
giải đố hóc búa
bản sao, người giống hệt