They reside together in a small apartment.
Dịch: Họ sống chung trong một căn hộ nhỏ.
Many young couples choose to reside together before getting married.
Dịch: Nhiều cặp đôi trẻ chọn sống chung trước khi kết hôn.
món ăn làm từ thịt xé nhỏ, thường được dùng để ăn kèm với bánh mì hoặc cơm.