The renegade soldier deserted his unit.
Dịch: Người lính phản bội đã rời bỏ đơn vị của mình.
He was considered a renegade for opposing the government.
Dịch: Ông bị coi là kẻ nổi loạn vì đã phản đối chính phủ.
kẻ nổi loạn
kẻ phản bội
phản bội
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
tình trạng nực cười
tột cùng nỗi đau
mức lương tốt
quần áo ngủ
văn bản mô tả
chính sách nông nghiệp
sàng lọc y tế
cựu người mẫu