He sought to redress the injustices of the past.
Dịch: Anh ấy đã tìm cách đền bù cho những bất công trong quá khứ.
They filed a complaint to redress the situation.
Dịch: Họ đã nộp một đơn khiếu nại để sửa chữa tình hình.
một trò chơi bài thường chơi từ hai người trở lên, trong đó người chơi cố gắng kết hợp các quân bài thành các bộ hoặc chuỗi.