She was a precocious child, able to read at the age of four.
Dịch: Cô ấy là một đứa trẻ phát triển sớm, có thể đọc được khi mới bốn tuổi.
He displayed a precocious talent for music.
Dịch: Anh ấy thể hiện một tài năng âm nhạc sớm phát triển.
tài năng
tiến bộ
trưởng thành
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
công nghệ thực tế ảo
Tháp Rùa
Thúc đẩy hòa bình
Khăn ướt
sự suy giảm đáng kể
xe rùa
quầy bán vé
táo bạo, gan dạ