She gave a pleased smile when she received the gift.
Dịch: Cô ấy nở một nụ cười hài lòng khi nhận được món quà.
A pleased smile spread across his face.
Dịch: Một nụ cười hài lòng nở trên khuôn mặt anh.
nụ cười mãn nguyện
nụ cười thỏa mãn
27/09/2025
/læp/
Nhân viên tuyển sinh
cấy tóc
nước ngọt có ga, thường chứa cafein và hương vị cola
iPhone 18 (tên một dòng điện thoại thông minh, chưa ra mắt, của Apple)
trung tâm hoạt động
giảng viên, người hướng dẫn
cảm giác thẩm mỹ
địa phương ngập sâu