She gave a pleased smile when she received the gift.
Dịch: Cô ấy nở một nụ cười hài lòng khi nhận được món quà.
A pleased smile spread across his face.
Dịch: Một nụ cười hài lòng nở trên khuôn mặt anh.
một codec âm thanh được sử dụng chủ yếu cho việc truyền tải âm thanh stereo chất lượng cao qua Bluetooth.
Bánh calzone, một loại bánh pizza được gấp lại và nhồi với các nguyên liệu như phô mai, thịt và rau.