This company has top potential in the renewable energy sector.
Dịch: Công ty này có tiềm năng hàng đầu trong lĩnh vực năng lượng tái tạo.
He is a top potential candidate for the position.
Dịch: Anh ấy là một ứng cử viên tiềm năng hàng đầu cho vị trí này.
Sự tự hành hạ bản thân, thường để đạt được một mục đích tâm linh hoặc tôn giáo.