He has a pessimistic outlook on life.
Dịch: Anh ấy có cái nhìn bi quan về cuộc sống.
Her pessimistic attitude affected the team’s morale.
Dịch: Thái độ bi quan của cô ấy đã ảnh hưởng đến tinh thần của đội.
tiêu cực
hoài nghi
sự bi quan
người bi quan
14/12/2025
/ðə nɛkst deɪ/
thần chiến tranh
nỗi đau khổ, sự lo âu
đèn trang trí
người không tin vào tôn giáo nào, người vô tín ngưỡng
tế bào con
ngôi thứ hai
khoa ngôn ngữ nước ngoài
phần mềm chỉnh sửa video