She has a negative outlook on life.
Dịch: Cô ấy có cái nhìn tiêu cực về cuộc sống.
The negative effects of pollution are alarming.
Dịch: Các tác động tiêu cực của ô nhiễm là đáng báo động.
bi quan
gây hại
sự tiêu cực
phủ định
07/11/2025
/bɛt/
chính sách ngôn ngữ
đường chéo
giai đoạn quan trọng
sự rối loạn hormone
khẩu trang chống khí độc N95
mắng, la, quở trách
triệt phá một băng đảng
phản công pressing