His analysis was penetrating and insightful.
Dịch: Phân tích của anh ấy rất đảm xuyến thấu và sâu sắc.
She has a penetrating understanding of the issue.
Dịch: Cô ấy có một sự hiểu biết đảm xuyến thấu về vấn đề này.
kỹ lưỡng
bao quát
sâu sắc
xuyên thấu
sự xuyên thấu
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
khả năng giữ nhiệt
lò vi sóng
Thức khuya làm việc, học tập
thời kỳ khó khăn
tài khoản thanh toán
làm sạch, lọc bỏ tạp chất
kính (đeo trên mắt)
dù nhảy