The decision caused an outrage among the citizens.
Dịch: Quyết định đó đã gây ra sự phẫn nộ trong nhân dân.
She expressed her outrage over the unfair treatment.
Dịch: Cô đã bày tỏ sự phẫn nộ của mình về cách đối xử bất công.
sự phẫn nộ
cơn thịnh nộ
thái độ phẫn nộ
gây phẫn nộ
21/12/2025
/ˈdiːsənt/
Tỷ lệ sử dụng
quyền từ chối
các vấn đề đối ngoại
Mì heo
sự phục tùng, sự lệ thuộc
Hình ảnh sinh trắc học
chịu áp lực
tình hình thu nhập