The earthquake occurred suddenly in the middle of the night.
Dịch: Trận động đất xảy ra đột ngột vào giữa đêm.
A fire occurred suddenly in the building.
Dịch: Một vụ hỏa hoạn xảy ra thình lình trong tòa nhà.
sự hoạt động tích cực, làm việc chăm chỉ để kiếm tiền hoặc đạt được điều gì đó