I enjoy occasional visits to the beach.
Dịch: Tôi thích những chuyến thăm biển thỉnh thoảng.
She makes occasional trips to the mountains.
Dịch: Cô ấy thực hiện những chuyến đi lên núi không thường xuyên.
không liên tục
rời rạc
dịp
thỉnh thoảng
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
chủ đề cụ thể
lúa bị ngập úng
nhà hát nhạc kịch
siêu cao
bệnh hiểm nghèo
Pha bóng quyết định
một cách kiên định, không nao núng
Poseidon là thần biển trong thần thoại Hy Lạp, người cai quản đại dương và các trận động đất.