The network manager is responsible for maintaining the network infrastructure.
Dịch: Quản lý mạng chịu trách nhiệm duy trì hạ tầng mạng.
He works as a network manager for a large corporation.
Dịch: Anh ấy làm việc như một quản lý mạng cho một tập đoàn lớn.
bánh pizza nhỏ hình túi hoặc hình tròn dùng để nhồi nhân và nướng hoặc chiên