Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
rogue
/roʊg/
kẻ lừa đảo, kẻ gian
verb
compare opinions
/kəmˈper əˈpɪnjənz/
so sánh ý kiến
noun
Weather forecast
/ˈweðər ˈfɔːrkæst/
Dự báo thời tiết
adjective
airborne
/ˈeərˌbɔːrn/
ở trên không
noun
false report
/fɔːls rɪˈpɔːrt/
báo cáo giả
noun
scientific diet
/ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈdaɪət/
chế độ ăn uống khoa học
noun
insurance search
/ɪnˈʃʊərəns sɜːrtʃ/
tìm kiếm bảo hiểm
noun
luminous power
/ˈluːmɪnəs paʊər/
Công suất phát sáng, đo lượng ánh sáng mà một nguồn sáng phát ra mỗi giây