He tried to negate the accusation.
Dịch: Anh ấy cố gắng phủ định cáo buộc.
The new evidence could negate the previous findings.
Dịch: Bằng chứng mới có thể bác bỏ các phát hiện trước đó.
phủ nhận
bác bỏ
sự phủ định
phủ định
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
Đáng sợ
phông nền
Vết rạn chằng chịt
tuân thủ quy định
bảo đảm, an toàn
mẹo đắp khăn ướt
Vòng eo con kiến
sự tự tin