The company's accounts payable increased this quarter.
Dịch: Các khoản phải trả của công ty đã tăng trong quý này.
Managing accounts payable effectively can improve cash flow.
Dịch: Quản lý các khoản phải trả một cách hiệu quả có thể cải thiện dòng tiền.
They need to settle their accounts payable before the end of the month.
Dịch: Họ cần thanh toán các khoản phải trả trước cuối tháng.
Úc đã hành động một cách quyết đoán
suy luận dựa trên phân tích tâm lý hoặc hành vi của con người để rút ra kết luận