The company's accounts payable increased this quarter.
Dịch: Các khoản phải trả của công ty đã tăng trong quý này.
Managing accounts payable effectively can improve cash flow.
Dịch: Quản lý các khoản phải trả một cách hiệu quả có thể cải thiện dòng tiền.
They need to settle their accounts payable before the end of the month.
Dịch: Họ cần thanh toán các khoản phải trả trước cuối tháng.