He began to moralize about the decline in ethical standards.
Dịch: Anh ta bắt đầu đạo đức giả về sự suy giảm các tiêu chuẩn đạo đức.
She was always moralizing about the need for discipline.
Dịch: Cô ấy luôn răn dạy về sự cần thiết của kỷ luật.
Trang squeeze, một trang web được thiết kế đặc biệt để thu thập thông tin từ người dùng, thường là thông qua biểu mẫu đăng ký.
lập kế hoạch phát triển chuyên môn