The teacher exhorted the students to work hard.
Dịch: Giáo viên đã khuyến khích học sinh chăm chỉ học tập.
She exhorted him to take care of his health.
Dịch: Cô đã thúc giục anh chăm sóc sức khỏe của mình.
khuyến khích
thúc giục
lời khuyên nhủ
khuyến khích, cổ vũ
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
Thu giữ tài liệu
tầm nhìn sáng tạo
chip A12 Bionic
nạn nhân tự sát
sút trên mạng xã hội
Ngành công nghiệp dược phẩm
hàng may, trang phục
báo của nhân dân