The teacher exhorted the students to work hard.
Dịch: Giáo viên đã khuyến khích học sinh chăm chỉ học tập.
She exhorted him to take care of his health.
Dịch: Cô đã thúc giục anh chăm sóc sức khỏe của mình.
khuyến khích
thúc giục
lời khuyên nhủ
khuyến khích, cổ vũ
28/09/2025
/skrʌb ðə flɔr/
huy chương vàng
bị khiển trách
ấm đun nước trên bếp
giày đôi
Mua hàng dựa trên giá trị
biểu diễn nghệ thuật
tinh thần bảo vệ
liên quan