The teacher exhorted the students to work hard.
Dịch: Giáo viên đã khuyến khích học sinh chăm chỉ học tập.
She exhorted him to take care of his health.
Dịch: Cô đã thúc giục anh chăm sóc sức khỏe của mình.
khuyến khích
thúc giục
lời khuyên nhủ
khuyến khích, cổ vũ
22/09/2025
/ˈtoʊtəl speɪs/
trạng thái bình thường
hạng phân loại
con đỉa
không ngoại giao
mức độ khó khăn tột cùng
Chóng mặt
mồ mả, nơi chôn cất
lười cỡ nào